Từ điển Thiều Chửu
竦 - tủng
① Kính, như tủng tức 竦息 có dạng kính ghín như người nhịn hơi không thở, tủng lập 竦立 đứng một cách kính cẩn mạnh mẽ. ||② Sợ, động. ||③ Cất lên.

Từ điển Trần Văn Chánh
竦 - tủng
(văn) ① Cung kính, kính trọng, trang trọng: 竦立 Đứng một cách nghiêm trang; ② Như 悚 [sông] (bộ 忄); ③ Cất lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竦 - tủng
Đứng thẳng — Kính cẩn — Nhảy lên.